Những điều cần biết về trạm biến áp 2000KVA
Trạm biến áp 2000KVA hiện đang rất phổ biến trong các hệ thống phân phối điện. Trạm dược thiết kế dưới nhiều dạng khác nhau. Cụ thể như trạm biến áp hạ thế, trạm biến áp hợp bộ, trạm biến áp ngồi 1 trụ thép, trạm biến áp giàn, trạm nền, trạm biến áp treo trụ… Để cùng hiểu rõ hơn về trạm biến áp 2000KVA, cùng nhà thầu điện Tedco tìm hiểu qua nội dung dưới đây.
Khái niệm trạm biến áp 2000KVA
– Trạm biến áp 2000KVA là một nhân tố quan trọng trong lắp đặt hệ thống điện. Được sử dụng trong hệ thống phân phối điện với các yêu cầu sử dụng điện trung bình: khu dân cư, nhà máy sản xuất… Nơi biến đổi các điện áp từ 35 hoặc 22kV xuống mức điện áp phù hợp với yêu cầu sử dụng.
– Dung lượng của trạm biến áp, những vị trí được đặt số lượng và các phương án vận hành máy biến áp là những nhân tố đóng vai trò rất lớn trong chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật của hệ thống cung cấp điện.
– Dung lượng và các tham số của máy biến áp còn phụ thuộc vào các phụ tải, tần số và các cấp điện áp, phương thức vận hành của các loại máy biến áp. Thông số quan trọng nhất của thiết bị điện và máy biến áp được gọi là điện áp định mức.
– Mức điện áp tiêu chuẩn:
+ Phía cao áp của trạm: trung áp: 10, 15, 22, 35 KV
– Cao áp: 66, 110, 220KV
– Siêu cao áp: 500 kV
+ Phía hạ áp của trạm: 0.4, 3, 6, 10, 22 kV
Phân loại theo nhiệm vụ: Tùy vào những hình thức này, trạm biến áp sẽ được chia thành hai loại là trạm biến áp trung gian và trạm biến áp phân xưởng.
+ Trạm biến áp trung gian: Trạm có nhiệm vụ nhận điện lưới từ lưới điện với điện áp 110/220kV biến đổi thành mức điện áp 6 kV, 10 kV, 22 kV.
+ Trạm biến áp phân xưởng nhận các mức điện áp từ trạm biến áp trung gian biến đổi xuống các cấp điện áp thích hợp để đáp ứng cho các cấp phụ tải của các phân xưởng.
* Phân loại trạm biến áp 2000KVA
+ Phía sơ cấp có hạn mức từ 10 kV đến 35 kv, sơ cấp là 380/220v.
+ Phân loại theo hình thức và cấu trúc có thể chia trạm biến áp 2000KVA thành trạm biến áp trong nhà và trạm ngoài trời.
-Trạm biến áp ngoài trời: các thiết bị điện như dao cách ly, máy cắt điện, máy biến áp, thanh góp và hệ thống dây dẫn đặt ngoài trời.
Phần phân phối điện áp thấp cần được đặt trong nhà. Trạm biến áp ngoài trời có kinh phí xây dựng thấp, thích hợp với các trạm biến áp trung gian có công suất.
-Trạm biến áp trong nhà: Các thiết bị cần được đặt trong nhà. Trạm biến áp này thường gặp ở các trạm biến áp phân xưởng và các trạm biến áp trong khu vực.
-Trạm biến áp ngầm: Các thiết bị được đặt trong một trạm ngầm. Trạm biến áp ngầm có chi phí xây dựng khá lớn, khó khăn trong việc vận hành trong việc bảo quản.
=>> Xem thêm: NHÀ THẦU ĐIỆN TEDCO LẮP ĐẶT BÁO GIÁ TRẠM BIẾN ÁP CHO CÁC CÔNG TRÌNH
Bảng báo giá lắp đặt trạm biến áp 2000KVA-22/0.4KV
Nhà thầu cơ điện Tedco cập nhật và báo giá dịch vụ lắp đặt trạm biến áp 2000KVA-22/04KV. Đây là bảng báo giá chi tiết nhất về các thiết bị, vật liệu trong quy trình lắp đặt trạm biến áp 2000KVA.
1.Vật tư trạm:
Tên Vật tư | DVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
Vật tư trạm | 1.092.697.500 | |||
A./ THIẾT BỊ : | 919.925.000 | |||
MBT 2000 KVA 22/0,4 KV loại dầu tiêu chuẩn 346 DL Miền Nam | Cái | 1 | 635.375.000 | 635.375.000 |
ACB 3200A 1000V | Cái | 1 | 77.350.000 | 77.350.000 |
Tủ tụ bù tự động 1000KVAR bao gồm cả cáp suất đấu nối | KVAR | 1000 | 110.000 | 110.000.000 |
LBFCO 200A 24KV | Bộ | 3 | 1.850.000 | 5.550.000 |
LA – 10KA – 18KV | Cái | 3 | 1.050.000 | 3.150.000 |
TU trung thế 8400/120V | Cái | 3 | 15.500.000 | 46.500.000 |
TI trung thế 30/5 A | Cái | 3 | 14.000.000 | 42.000.000 |
Điện kế 3 pha | Cái | 1 | ||
B./ VẬT TƯ : | 172.772.500 | |||
Trụ BTLT 12m, lực đầu trụ 650Kgf | trụ | 1 | 4.750.000 | 4.750.000 |
Neo bê tôn 1.2m | Cái | 2 | 260.000 | 520.000 |
Đ Sắt V75x8-2.4m(4 cóc) nhúng kẽm | thanh | 6 | 520.000 | 3.120.000 |
Thanh chống 60×6-920-nhúng kẽm | thanh | 12 | 90.000 | 1.080.000 |
Rào và móng trạm | Trạm | 1 | 27.500.000 | 27.500.000 |
Đầu coss 240 mm2 | Cái | 42 | 95.000 | 3.990.000 |
Cáp đồng trần – 25mm2 | Kg | 20 | 200.000 | 4.000.000 |
Cáp đồng boc 600V – 250mm2 | Mét | 168 | 450.000 | 75.600.000 |
Sứ đứng 24KV + Ty | Bộ | 12 | 285.000 | 3.420.000 |
Bộ tiếp địa | Bộ | 20 | 120.000 | 2.400.000 |
Giếng tiếp địa sâu 40m | Cái | 1 | 9.500.000 | 9.500.000 |
Splitbolt 22mm2 | Cái | 24 | 12.500 | 300.000 |
Tủ ACB 3200A + Thanh Cái | Cái | 1 | 25.450.000 | 25.450.000 |
Ong PVC phi 200 | Mét | 12 | 285.000 | 3.420.000 |
Coude ống PVC phi 200 | Cái | 4 | 115.000 | 460.000 |
Ống nối PVC phi 200 | Cái | 4 | 115.000 | 460.000 |
Collier kẹp ống PVC | Bộ | 4 | 35.000 | 140.000 |
Thang cáp và giá đỡ thang cáp | Mét | 6 | 750.000 | 4.500.000 |
Băng keo điện | Cuộn | 10 | 15.000 | 150.000 |
Bảng tên trạm | Bảng | 4 | 160.000 | 640.000 |
Boulon 16×250 | Cái | 8 | 14.500 | 116.000 |
Boulon 16×300 | Cái | 6 | 15.500 | 93.000 |
Boulon 16×300 VRS | Cái | 6 | 15.500 | 93.000 |
Boulon 16×800 VRS | Cái | 3 | 22.500 | 67.500 |
Boulon 16×40 | Cái | 14 | 6.500 | 91.000 |
Boulon 12×40 | Cái | 60 | 5.500 | 330.000 |
Rondell các loại | Cái | 194 | 3.000 | 582.000 |
=>> Xem thêm: Tedco Chuyên Thiết Kế, Thi Công Và Lắp Đặt Máy Biến Áp Trên Các Địa Bàn Khắp Cả Nước
2.Vật tư đường dẫn
Tên vật tư | DVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||
Vật tư đường dẫn | 313.236.000 | |||||||
A./ THIẾT BỊ : | 257.400.000 | |||||||
Recloser 630A 24KV | Bộ | 1 | 215.000.000 | 215.000.000 | ||||
LTD 630A 24KV | Bộ | 3 | 4.450.000 | 13.350.000 | ||||
TU cấp nguồn cho recloser | Bộ | 1 | 15.000.000 | 15.000.000 | ||||
FCO 200A 24KV | Bộ | 1 | 1.450.000 | 1.450.000 | ||||
LA 18KV 10KA | Bộ | 12 | 1.050.000 | 12.600.000 | ||||
B./ VẬT TƯ : | 55.836.000 | |||||||
Trụ BTLT 12m, lực đầu trụ 650Kgf | trụ | 1 | 4.750.000 | 4.750.000 | ||||
Neo bê tôn 1.2m | cái | 6 | 260.000 | 1.560.000 | ||||
Gia cố móng trụ | cái | 2 | 700.000 | 1.400.000 | ||||
Chằng trung thế | Bộ | 2 | 750.000 | 1.500.000 | ||||
Đ Sắt V75x8-2.4m(4 cóc)-nhúng kẽm | thanh | 9 | 520.000 | 4.680.000 | ||||
Thanh chống 60×6-920-nhúng kẽm | thanh | 18 | 90.000 | 1.620.000 | ||||
Chụp LBFCO, LA, TU, TI, Máy biến thế | Trạm | 1 | 2.500.000 | 2.500.000 | ||||
Đà 2,4m Composit + thanh chống | bộ | 2 | 1.550.000 | 3.100.000 | ||||
Boulon M12x50 + LĐV25x25 | bộ | 12 | 6.000 | 72.000 | ||||
Boulon 16×50 + LĐV 50×3- nhúng kẽm | bộ | 18 | 7.000 | 126.000 | ||||
Boulon 16×250 + LĐV 50×3- nhúng kẽm | bộ | 18 | 18.800 | 338.400 | ||||
Boulon 16×300 + LĐV 50×3- nhúng kẽm | bộ | 12 | 19.800 | 237.600 | ||||
Boulon 16×300 VRS+ LĐV 50×3- nhúng kẽm | bộ | 24 | 20.500 | 492.000 | ||||
Boulon 16×800 ven răng 2 đầu | bộ | 9 | 25.000 | 225.000 | ||||
Rondell các loại | Cái | 186 | 3.000 | 558.000 | ||||
Sứ treo polymer 24KV và Phụ kiện | Cái | 12 | 285.000 | 3.420.000 | ||||
Chì fuse link 80A | sợi | 3 | 187.000 | 561.000 | ||||
Kẹp nhơm cở AC 50 | Cái | 6 | 22.000 | 132.000 | ||||
Kẹp nối rẽ Cu-Al SL22(10-95/95-150 | Cái | 12 | 25.000 | 300.000 | ||||
Cáp nhôm bọc trung thế 95mm2 | Mét | 90 | 65.000 | 5.850.000 | ||||
Cáp nhôm lỏi thép trần 50mm2 | kg | 8 | 79.000 | 632.000 | ||||
Cable đồng trần 25mm2 | kg | 15 | 200.000 | 3.000.000 | ||||
Cable đồng trần 50mm2 | kg | 10 | 200.000 | 2.000.000 | ||||
Bộ tiếp địa | Bộ | 12 | 120.000 | 1.440.000 | ||||
Cable Đồng bọc/XLPE/PVC/24KV-25mm2 | mt | 24 | 75.000 | 1.800.000 | ||||
Cable Đồng bọc/XLPE/PVC/24KV-95mm2 | mt | 24 | 275.000 | 6.600.000 | ||||
Sứ đứng 24kV (loai PIN TYPE) | Cái | 24 | 285.000 | 6.840.000 | ||||
Uclevis + Sứ ống chỉ | Cái | 6 | 17.000 | 102.000 | ||||
Nhà thầu cơ điện Tedco là nhà phân phối và lắp đặt các trạm biến áp 2000kVA. Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm chính hãng và bảo hành dài hạn. Đảm bảo chất lượng, mang đến sự an tâm, an toàn cho quý khách.
Trên đây là những thông tin về trạm biến áp 2000KVA. Nếu còn điều gì thắc mắc hay muốn được tư vấn thêm, liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin bên dưới. Đội ngũ Tedco luôn sẵn sàng phục vụ.
ếu như bạn đang có nhu cầu sử dụng lắp đặt trạm biến áp tòa nhà hãy liên hệ với nhà thầu điện TEDCO.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 090.799.5936 (Mr. Hải)
Công ty Cổ Phần TEDCO Việt Nam
Địa chỉ: 18 Đường số 2, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Nhà Xưởng: 57/5 Tô Vĩnh Diện, P.Đông Hòa , TX. Dĩ An , T.Bình Dương.
Điện Thoại: 0274.246.1550
Email: tedcogroup@gmail.com | info@tedco.com.vn
Website: Nhà Thầu Cơ Điện | Nhà Thầu Điện | Máng Cáp
- Categories:
- Tin Tức