24.05
2021
Máy biến áp

Những điều cần biết về trạm biến áp 2000KVA

Trạm biến áp 2000KVA hiện đang rất phổ biến trong các hệ thống phân phối điện. Trạm dược thiết kế dưới nhiều dạng khác nhau. Cụ thể như trạm biến áp hạ thế, trạm biến áp hợp bộ, trạm biến áp ngồi 1 trụ thép, trạm biến áp giàn, trạm nền, trạm biến áp treo trụ… Để cùng hiểu rõ hơn về trạm biến áp 2000KVA, cùng nhà thầu điện Tedco tìm hiểu qua nội dung dưới đây.

Khái niệm trạm biến áp 2000KVA

– Trạm biến áp 2000KVA là một nhân tố quan trọng trong lắp đặt hệ thống điện. Được sử dụng trong hệ thống phân phối điện với các yêu cầu sử dụng điện trung bình: khu dân cư, nhà máy sản xuất… Nơi biến đổi các điện áp từ 35 hoặc 22kV xuống mức điện áp phù hợp với yêu cầu sử dụng.

– Dung lượng của trạm biến áp, những vị trí được đặt số lượng và các phương án vận hành máy biến áp là những nhân tố đóng vai trò rất lớn trong chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật của hệ thống cung cấp điện.

trạm biến áp 2000kva

– Dung lượng và các tham số của máy biến áp còn phụ thuộc vào các phụ tải, tần số và các cấp điện áp, phương thức vận hành của các loại máy biến áp. Thông số quan trọng nhất của thiết bị điện và máy biến áp được gọi là điện áp định mức.

– Mức điện áp tiêu chuẩn:

+ Phía cao áp của trạm: trung áp: 10, 15, 22, 35 KV

– Cao áp: 66, 110, 220KV

– Siêu cao áp: 500 kV

+ Phía hạ áp của trạm: 0.4, 3, 6, 10, 22 kV

Phân loại theo nhiệm vụ: Tùy vào những hình thức này, trạm biến áp sẽ được chia thành hai loại là trạm biến áp trung gian và trạm biến áp phân xưởng.

+ Trạm biến áp trung gian: Trạm có nhiệm vụ nhận điện lưới từ lưới điện với điện áp 110/220kV biến đổi thành mức điện áp 6 kV, 10 kV, 22 kV.

+ Trạm biến áp phân xưởng nhận các mức điện áp từ trạm biến áp trung gian biến đổi xuống các cấp điện áp thích hợp để đáp ứng cho các cấp phụ tải của các phân xưởng.

* Phân loại trạm biến áp 2000KVA

+ Phía sơ cấp có hạn mức từ 10 kV đến 35 kv, sơ cấp là 380/220v.

+ Phân loại theo hình thức và cấu trúc có thể chia trạm biến áp 2000KVA thành trạm biến áp trong nhà và trạm ngoài trời.

-Trạm biến áp ngoài trời: các thiết bị điện như dao cách ly, máy cắt điện, máy biến áp, thanh góp và hệ thống dây dẫn đặt ngoài trời.

Phần phân phối điện áp thấp cần được đặt trong nhà. Trạm biến áp ngoài trời có kinh phí xây dựng thấp, thích hợp với các trạm biến áp trung gian có công suất.

-Trạm biến áp trong nhà: Các thiết bị cần được đặt trong nhà. Trạm biến áp này thường gặp ở các trạm biến áp phân xưởng và các trạm biến áp trong khu vực.

-Trạm biến áp ngầm: Các thiết bị được đặt trong một trạm ngầm. Trạm biến áp ngầm có chi phí xây dựng khá lớn, khó khăn trong việc vận hành trong việc bảo quản.

=>> Xem thêm: NHÀ THẦU ĐIỆN TEDCO LẮP ĐẶT BÁO GIÁ TRẠM BIẾN ÁP CHO CÁC CÔNG TRÌNH

Bảng báo giá lắp đặt trạm biến áp 2000KVA-22/0.4KV

Nhà thầu cơ điện Tedco cập nhật và báo giá dịch vụ lắp đặt trạm biến áp 2000KVA-22/04KV. Đây là bảng báo giá chi tiết nhất về các thiết bị, vật liệu trong quy trình lắp đặt trạm biến áp 2000KVA.

1.Vật tư trạm:

Tên Vật tưDVTSố lượngĐơn giáThành tiền
Vật tư trạm1.092.697.500
A./ THIẾT BỊ :919.925.000
MBT 2000 KVA 22/0,4 KV loại dầu tiêu chuẩn 346 DL Miền NamCái1635.375.000635.375.000
ACB 3200A 1000VCái177.350.00077.350.000
Tủ tụ bù tự động 1000KVAR bao gồm cả cáp suất đấu nốiKVAR1000110.000110.000.000
LBFCO 200A 24KVBộ31.850.0005.550.000
LA – 10KA – 18KVCái31.050.0003.150.000
TU trung thế 8400/120VCái315.500.00046.500.000
TI trung thế 30/5 ACái314.000.00042.000.000
Điện kế 3 phaCái1
B./ VẬT TƯ :172.772.500
Trụ BTLT 12m, lực đầu trụ 650Kgftrụ14.750.0004.750.000
Neo bê tôn 1.2mCái2260.000520.000
Đ Sắt V75x8-2.4m(4 cóc) nhúng kẽmthanh6520.0003.120.000
Thanh chống 60×6-920-nhúng kẽmthanh1290.0001.080.000
Rào và móng trạmTrạm127.500.00027.500.000
Đầu coss 240 mm2Cái4295.0003.990.000
Cáp đồng trần – 25mm2Kg20200.0004.000.000
Cáp đồng boc 600V – 250mm2Mét168450.00075.600.000
Sứ đứng 24KV + TyBộ12285.0003.420.000
Bộ tiếp địaBộ20120.0002.400.000
Giếng tiếp địa sâu 40mCái19.500.0009.500.000
Splitbolt 22mm2Cái2412.500300.000
Tủ ACB 3200A + Thanh CáiCái125.450.00025.450.000
Ong PVC phi 200Mét12285.0003.420.000
Coude ống PVC phi 200Cái4115.000460.000
Ống nối PVC phi 200Cái4115.000460.000
Collier kẹp ống PVCBộ435.000140.000
Thang cáp và giá đỡ thang cápMét6750.0004.500.000
Băng keo điệnCuộn1015.000150.000
Bảng tên trạmBảng4160.000640.000
Boulon 16×250Cái814.500116.000
Boulon 16×300Cái615.50093.000
Boulon 16×300 VRSCái615.50093.000
Boulon 16×800 VRSCái322.50067.500
Boulon 16×40Cái146.50091.000
Boulon 12×40Cái605.500330.000
Rondell các loạiCái1943.000582.000

 

=>> Xem thêm: Tedco Chuyên Thiết Kế, Thi Công Và Lắp Đặt Máy Biến Áp Trên Các Địa Bàn Khắp Cả Nước

2.Vật tư đường dẫn

Tên vật tưDVTSố lượngĐơn giáThành tiền
Vật tư đường dẫn313.236.000
A./ THIẾT BỊ :257.400.000
Recloser 630A 24KVBộ1215.000.000215.000.000
LTD 630A 24KVBộ34.450.00013.350.000
TU cấp nguồn cho recloserBộ115.000.00015.000.000
FCO 200A 24KVBộ11.450.0001.450.000
LA 18KV 10KABộ121.050.00012.600.000
B./ VẬT TƯ :55.836.000
Trụ BTLT 12m, lực đầu trụ 650Kgftrụ14.750.0004.750.000
Neo bê tôn 1.2mcái6260.0001.560.000
Gia cố móng trụcái2700.0001.400.000
Chằng trung thếBộ2750.0001.500.000
Đ Sắt V75x8-2.4m(4 cóc)-nhúng kẽmthanh9520.0004.680.000
Thanh chống 60×6-920-nhúng kẽmthanh1890.0001.620.000
Chụp LBFCO, LA, TU, TI, Máy biến thếTrạm12.500.0002.500.000
Đà 2,4m Composit + thanh chốngbộ21.550.0003.100.000
Boulon M12x50 + LĐV25x25bộ126.00072.000
Boulon 16×50 + LĐV 50×3- nhúng kẽmbộ187.000126.000
Boulon 16×250 + LĐV 50×3- nhúng kẽmbộ1818.800338.400
Boulon 16×300 + LĐV 50×3- nhúng kẽmbộ1219.800237.600
Boulon 16×300 VRS+ LĐV 50×3- nhúng kẽmbộ2420.500492.000
Boulon 16×800 ven răng 2 đầubộ925.000225.000
Rondell các loạiCái1863.000558.000
Sứ treo polymer 24KV và Phụ kiệnCái12285.0003.420.000
Chì fuse link 80Asợi3187.000561.000
Kẹp nhơm cở AC 50Cái622.000132.000
Kẹp nối rẽ Cu-Al SL22(10-95/95-150Cái1225.000300.000
Cáp nhôm bọc trung thế 95mm2Mét9065.0005.850.000
Cáp nhôm lỏi thép trần 50mm2kg879.000632.000
Cable đồng trần 25mm2kg15200.0003.000.000
Cable đồng trần 50mm2kg10200.0002.000.000
Bộ tiếp địaBộ12120.0001.440.000
Cable Đồng bọc/XLPE/PVC/24KV-25mm2mt2475.0001.800.000
Cable Đồng bọc/XLPE/PVC/24KV-95mm2mt24275.0006.600.000
Sứ đứng 24kV (loai PIN TYPE)Cái24285.0006.840.000
Uclevis + Sứ ống chỉCái617.000102.000

 

Nhà thầu cơ điện Tedco là nhà phân phối và lắp đặt các trạm biến áp 2000kVA. Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm chính hãng và bảo hành dài hạn. Đảm bảo chất lượng, mang đến sự an tâm, an toàn cho quý khách.

Trên đây là những thông tin về trạm biến áp 2000KVA. Nếu còn điều gì thắc mắc hay muốn được tư vấn thêm, liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin bên dưới. Đội ngũ Tedco luôn sẵn sàng phục vụ.

ếu như bạn đang có nhu cầu sử dụng lắp đặt trạm biến áp tòa nhà hãy liên hệ với nhà thầu điện TEDCO.

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Hotline: 090.799.5936 (Mr. Hải)

Công ty Cổ Phần TEDCO Việt Nam

Địa chỉ: 18 Đường số 2, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. HCM

Nhà Xưởng: 57/5 Tô Vĩnh Diện, P.Đông Hòa , TX. Dĩ An , T.Bình Dương.

Điện Thoại: 0274.246.1550

Email: tedcogroup@gmail.com | info@tedco.com.vn

Website: Nhà Thầu Cơ Điện | Nhà Thầu Điện | Máng Cáp

Leave your comment