DANH MỤC CÁC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ ĐIỆN PHẢI KIỂM ĐỊNH TRƯỚC KHI BẢO TRÌ TRẠM BIẾN ÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT
|
Tên các thiết bị, dụng cụ điện dùng cho bảo trì trạm biến áp
|
I
|
Sử dụng ở môi trường có nguy hiểm về khí cháy và bụi nổ, với mọi cấp điện áp khi bảo trì trạm biến áp |
1
|
Máy biến áp phòng nổ |
2
|
Động cơ điện phòng nổ |
3
|
Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ |
4
|
Thiết bị điều khiển phòng nổ |
5
|
Máy phát điện phòng nổ |
6
|
Rơ le dòng rò |
7
|
Cáp điện phòng nổ |
8
|
Đèn chiếu sáng phòng nổ |
II
|
Sử dụng ở môi trường không có nguy hiểm về khí cháy và bụi nổ, có cấp điện áp từ 1.000V trở lên khi bảo trì trạm biến áp |
1
|
Chống sét van |
2
|
Máy biến áp |
3
|
Máy cắt |
4
|
Cáp điện |
5
|
Cầu dao cách ly, cầu dao tiếp địa |
III
|
Dụng cụ điện trong quá trình bảo trì trạm biến áp |
1
|
Sào cách điện. |
CÁC TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG BẢO TRÌ TRẠM BIẾN ÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT
|
Tên tiêu chuẩn/quy chuẩn bảo trì trạm biến áp
|
1
|
TCVN 6306:2006(IEC 60076) – Máy biến áp điện lực để bảo trì trạm biến áp
– TCVN 6306-1 (IEC 60076-1), Máy biến áp điện lực – Phần 1: Quy định chung
– TCVN 6306-2 (IEC 60076-2), Máy biến áp điện lực – Phần 2: Độ tăng nhiệt
– TCVN 6306-3 (IEC 60076-3), Máy biến áp điện lực – Phần 3: Mức cách điện, thử nghiệm điện môi và khoảng cách ly bên ngoài trong không khí
– TCVN 6306-5 (IEC 60076-5), Máy biến áp điện lực – Phần 5: Khả năng chịu ngắn mạch
– TCVN 6306-11 : 2009 (IEC 60076-11), Máy biến áp điện lực – Phần 11: Máy biến áp kiểu khô |
2
|
TCVN 6627 Máy điện quay để bảo trì trạm biến áp
– TCVN 6627-1:2014 (IEC 60034-1:2010) về Máy điện quay – Phần 1: Thông số đặc trưng và tính năng
– TCVN 6627-5:2008 về Máy điện quay – Phần 5: Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài nhờ thiết kế tích hợp (mã IP) – Phân loại
– TCVN 6627-6:2011 về Máy điện quay – Phần 6: Phương pháp làm mát (Mã IC)
– TCVN 6627-11:2008 về Máy điện quay – Phần 11: Bảo vệ nhiệt
– TCVN 6627-14:2008 về Máy điện quay – Phần 14: Rung cơ khí của máy điện có chiều cao tâm trục bằng 56 mm và lớn hơn – Đo, đánh giá và giới hạn độ khắc nghiệt rung
– TCVN 6627-15:2011 về Máy điện quay – Phần 15: Mức chịu điện áp xung của cuộn dây stato định hình dùng cho máy điện quay xoay chiều
– TCVN 6627-18-1:2011 về Máy điện quay – Phần 18-1: Đánh giá chức năng hệ thống cách điện – Hướng dẫn chung |
3
|
TCVN 6615:2009(IEC 61058)-Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị khi bảo trì trạm biến áp
– TCVN 6615-1:2009 (IEC 61058-1:2008) về thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị – Phần 1: Yêu cầu chung
– TCVN 6615-2-5:2013 về thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị – Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với bộ lựa chọn chuyển đổi
– TCVN 6615-2-1:2013 về thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị – Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đóng cắt lắp trên dây mềm
– TCVN 6615-2-4:2013 về thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị – Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đóng cắt lắp độc lập |
4
|
TCVN 8096 – Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp khi bảo trì trạm biến áp
– TCVN 8096-107:2010 (IEC 62271-107:2005) – Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp – Phần 107: Cầu dao kèm cầu chảy xoay chiều dùng cho điện áp danh định lớn hơn 1 kV đến và bằng 52 kV
– TCVN 8096-200:2010 (IEC 62271-200:2003), Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp – Phần 200. Tủ điện đóng cắt và điều khiển xoay chiều có vỏ bọc bằng kim loại dùng cho điện áp danh định lớn hơn 1 kV và bằng 52 kV |
5
|
TCVN 6734:2000 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò để bảo trì trạm biến áp.
Yêu cầu antoàn về kết cấu và sử dụng |
6
|
TCVN 7079:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò để bảo trì trạm biến áp
– TCVN 7079-0:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 0: Yêu cầu chung
– TCVN 7079-1:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 1: Vỏ không xuyên nổ. Dạng bảo vệ “d”
– TCVN 7079-2:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư. Dạng bảo vệ “p”
– TCVN 7079-5:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 5: Thiết bị đổ đầy cát. Dạng bảo vệ “q”
– TCVN 7079-6:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu. Dạng bảo vệ “o”
– TCVN 7079-7:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 7: Tăng cường độ tin cậy. Dạng bảo vệ “e”
– TCVN 7079-9:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 9: Phân loại và ghi nhãn
– TCVN 7079-11:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 11: An toàn tia lửa. Dạng bảo vệ “i”
– TCVN 7079-17:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 17: Kiểm tra và bảo dưỡng thiết bị
– TCVN 7079-19:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 19: Sửa chữa và đại tu thiết bị |
7
|
TCVN 5334:2007 Thiết bị điện kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
Yêu cầu an toàn trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng |
8
|
TCVN 6780-4:2009 về Yêu cầu an toàn trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng – Phần 4: Công tác cung cấp điện |
9
|
TCVN 9888 (IEC 62305) Bảo vệ chống sét
– TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), Phần 1: Nguyên tắc chung
– TCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010), Phần 2: Quản lý rủi ro
– TCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010), Phần 3: Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng
– TCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010), Phần 4: Hệ thống điện và điện tử bên trong các kết cấu |
10
|
TCVN 9628 – 1:2013 (IEC 60832 -1:2010) Làm việc có điện – Sào cách điện và các cơ cấu lắp kèm – Phần 1: Sào cách điện |
11
|
Các quy phạm trang bị điện được ban hành kèm theo Quyết định số19/2006/QĐ-BCN ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp
Phần I: Quy định chung
Phần II: Hệ thống đường dẫn điện
Phần III: Trang bị phân phối và trạm biến áp
Phần IV: Bảo vệ và tự động |
12
|
Các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện khi bảo trì trạm biến áp được ban hành kèm theo Thông tư số 40/2009/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Thông tư số 04/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Tập 5: Kiểm định an toàn kỹ thuật trang thiết bị hệ thống điện
Tập 6: Vận hành, sửa chữa trang thiết bị hệ thống điện
Tập 7: Thi công các công trình điện
Tập 8: Quy chuẩn kỹ thuật điện hạ áp |
13
|
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn điện QCVN 01:2008/BCT khi bảo trì trạm biến áp được ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
14
|
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 04:2009/BCT khi bảo trì trạm biến áp về an toàn trong khai thác mỏ lộ thiên do Bộ Công Thương ban hành |
15
|
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2011/BCT khi bảo trì trạm biến áp về an toàn trong khai thác than hầm lò do Bộ Công Thương ban hành |
Đội ngũ bảo trì trạm biến áp TEDCO luôn luôn nắm rõ và tuân thủ các quy định của nhà nước. Do đó trong quá trình bảo trì trạm biến áp đảm bảo 100% sự an toàn và chuyên nghiệp.
Tìm hiểu thêm: BẢO DƯỠNG TRẠM BIẾN ÁP
Liên hệ với chúng tôi để được phục vụ các dịch vụ bảo trì biến áp tốt nhất.
-
CÔNG TY CỔ PHẦN TEDCO VIỆT NAM
Địa chỉ: 276/4 Trần Hưng Đạo, P. Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
Hotline: 0907 844 840