Báo giá lắp đặt tủ điện công nghiệp
Tủ điện công nghiệp có vai trò quan trọng đối với mọi công trình hiện nay. Nó là nơi lắp đặt, bảo vệ thiết bị đóng cắt, điều khiển. Vậy chi phí lắp đặt của nó là bao nhiêu hãy ghé thăm Tedco để được báo giá lắp đặt tủ điện công nghiệp tốt nhất
Các loại báo giá lắp đặt tủ điện công nghiệp
báo giá lắp đặt tủ điện công nghiệp
Tủ được báo giá lắp đặt tủ điện công nghiệp là những tủ đảm bảo độ tin cậy của hệ thống điện trong công nghiệp. Có các loại tủ điện công nghiệp chính sau:
Tủ điện MCC (điều khiển trung tâm)
Tủ điện phân phối DB.
Tủ điện ATS – Chuyển mạch.
Tủ điện điều khiển chiếu sáng.
Tủ điện tổng MSB.
Tủ điện phòng cháy chữa cháy.
Tủ điện tụ bù
Tủ điện MCC (điều khiển trung tâm)
Tủ điện MCC là tủ điều khiển động cơ giúp bảo vệ, điều khiển động cơ trong hệ thống như: máy bơm nước, quạt, motor có công suất lớn.
Tủ MCC có các phương thức khởi động khác nhau như: khởi động hình sao, khởi động mềm, khởi động trực tiếp…
Tủ điện tổng MSB
MSB được lắp đặt ở những trạm hạ thế. MSB thực hiện vai trò khá nặng nề là đóng cắt điện, bảo vệ an toàn cho các hệ thống phụ tải.
Vật liệu để sản xuất tủ thường là tôn hoặc thép không gỉ được phủ 1 lớp sơn tĩnh điện.
Tủ MSB được đặt trước các tủ điện phân phối DB, sau các trạm hạ thế. Đảm nhiệm chức năng phân phối mạng điện đối với hệ thống vận hành.
Tủ điện phân phối DB
Tủ điện DB là một bộ phận của hệ thống điều khiển điện. Chúng thường được lắp ở sau tủ điện MSB. Có chức năng cung cấp điện cho hệ thống bơm, máy móc, cũng như các tủ điều khiển, phụ tải khi lấy điện từ tủ điện MSB.
Tủ DB còn có nhiệm vụ đóng cắt, bảo vệ an toàn đối với cả hệ thống điện.
Tủ điện DB chuyên dùng cho các mạng điện hạ thế, chung cư, sân bay, hay trường học, bệnh viện,…
tủ điện công nghiệp
Tủ điện ATS – Chuyển mạch
ATS là tủ có thể chuyển nguồn điện tự động. Với chiếc tủ này, hệ thống máy móc có thể vận hành ổn định ngay cả khi điện chập chờn hay mất điện.
Các tủ điện ATS được chia làm các loại như sau:
ATS 1 nguồn điện lưới, 1 nguồn điện dự phòng
ATS 1 nguồn điện lưới, 2 nguồn máy phát điện dự phòng.
ATS 2 nguồn điện lưới, 1 nguồn điện dự phòng
Tủ điện điều khiển chiếu sáng
Đây là tủ điện dùng để chứa những phần tử đóng cắt, điều khiển hệ thống đèn chiếu sáng. Ở bến xe, nhà máy, cầu cảng, công viên, sân bóng hay khu đi bộ,… Tủ điện chiếu sáng hiện nay được chia thành 3 loại:
Tủ điện chiếu sáng PLC
Tủ điện chiếu sáng timer
Tủ điện chiếu sáng theo truyền thông
Tủ điện phòng cháy chữa cháy
Loại tủ điện có vai trò điều khiển máy bơm chữa cháy, dùng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy(PCCC) đảm bảo mang lại hiệu quả cao tại các chung cư, khách sạn, trung tâm thương mại…
Tủ điện dùng cho PCCC thường sẽ có 3 nhiệm vụ sau:
Điều khiển bơm bù áp lực
Điều khiển bơm chính
Bơm dự phòng Diezen
Tủ điện tụ bù- tủ điện công nghiệp
Tủ điện này là thiết bị bao gồm nhiều tụ điện được mắc song song với tải. Được điều khiển bằng bộ điều khiển tụ bù thông qua thiết bị đóng cắt là công tắc tơ.
Tủ điện tụ bù giúp giảm công suất phản kháng, nâng cao hệ thống cos sin. Giúp giảm điện năng tiêu thụ. Loại này thường được lắp ở trong hệ thống mạng điện hạ thế, những phụ tải có đặc điểm tính cảm kháng cao. Với tủ điện tụ bù, bạn có thể lắp đặt trong nhà hoặc ngoài trời. Có thể lắp độc lập hoặc kết hợp với các tủ MSB để có thể đạt được hiệu quả cao nhất.
Báo giá lắp đặt tủ điện công nghiệp thông dụng
BẢNG GIÁ VỎ TỦ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP 2023
STT | TÊN SẢN PHẨM | CHIỀU RỘNG (mm) | CHIỀU CAO (mm) | CHIỀU SÂU (mm) | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) (theo loại tủ) | ||
Panel | Thanh gá | Ngoài nhà | ||||||
1 | Tủ điện TDN021.16.10 | 210 | 160 | 100 | Cái | 190,300 | ||
2 | Tủ điện TDN027.19.10 | 270 | 190 | 100 | Cái | 204,600 | ||
3 | Tủ điện TDN040.30.18 | 400 | 300 | 180 | Cái | 292,600 | ||
4 | Tủ điện TDN045.35.10 | 450 | 350 | 100 | cái | 284,900 | ||
5 | Tủ điện TDN045.35.15 | 450 | 350 | 150 | cái | 291,500 | ||
6 | Tủ điện TDN045.35.18 | 450 | 350 | 180 | cái | 319,000 | ||
7 | Tủ điện TDN050.40.18 | 500 | 400 | 180 | cái | 357,500 | ||
8 | Tủ điện TDN060.40.18 | 600 | 400 | 180 | cái | 440,000 | ||
9 | Tủ điện TDN060.40.23 | 600 | 400 | 230 | cái | 506,000 | 638,000 | |
10 | Tủ điện TDN070.50.20 | 700 | 500 | 200 | cái | 605,000 | 594,000 | |
11 | Tủ điện TDN070.50.25 | 700 | 500 | 250 | cái | 676,500 | 665,500 | |
12 | Tủ điện TDN030.20.10 | 300 | 200 | 100 | Cái | 209,000 | ||
13 | Tủ điện TDN030.20.15 | 300 | 200 | 150 | Cái | 215,600 | 308,000 | |
14 | Tủ điện TDN035.25.10 | 350 | 250 | 100 | Cái | 227,700 | ||
15 | Tủ điện TDN035.25.15 | 350 | 250 | 150 | Cái | 240,900 | ||
16 | Tủ điện TDN040.30.10 | 400 | 300 | 100 | Cái | 256,300 | ||
17 | Tủ điện TDN040.30.15 | 400 | 300 | 150 | Cái | 268,400 | 390,500 | |
18 | Tủ điện TDN080.60.20 | 800 | 600 | 200 | cái | 693,000 | 682,000 | |
19 | Tủ điện TDN080.60.25 | 800 | 600 | 250 | cái | 764,500 | 748,000 | |
20 | Tủ điện TDN080.60.30 | 800 | 600 | 300 | cái | 863,500 | 830,500 | 1,067,000 |
21 | Tủ điện TDN100.70.30 | 1000 | 700 | 300 | cái | 1,716,000 | 1,606,000 | 1,716,000 |
22 | Tủ điện TDN120.80.30 | 1200 | 800 | 300 | cái | 2,189,000 | 2,024,000 | 2,134,000 |
23 | Tủ điện TDN120.80.40 | 1200 | 800 | 400 | cái | 2,244,000 | 2,079,000 | 2,189,000 |
24 | Tủ điện TDN140.80.40 | 1400 | 800 | 400 | cái | 2,629,000 | 2,739,000 | |
25 | Tủ điện TDN150.80.40 | 1500 | 800 | 400 | cái | 2,805,000 | 2,915,000 | |
26 | Tủ điện TDN160.80.40 | 1600 | 800 | 400 | cái | 2,915,000 | 3,025,000 |
Với những thông tin trên đây hy vọng sẽ giúp người dùng có thể nắm rõ và hiểu hơn về chi các loại tủ điện công nghiệp và những báo giá lắp đặt tủ điện công nghiệp. Để được tư vấn kỹ hơn về thiết bị này, quý khách hàng hãy liên hệ ngay nhà thầu Tedco để được hỗ trợ và tư vấn chi tiết nhất!
Công ty Cổ Phần TEDCO Việt Nam
Địa chỉ: 18 Đường số 2, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. HCM
Nhà Xưởng: 57/5 Tô Vĩnh Diện, P.Đông Hòa , TX. Dĩ An , T.Bình Dương.
Hotline: 090.799.5936 (Mr. Hải)
Điện Thoại: 0274.246.1550
Website: Nhà Thầu Cơ Điện | Nhà Thầu Điện | Máng Cáp
Xem thêm: Thi công hệ thống PCCC